Với hơn nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp đen chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi sử dụng các công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến để đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Các sản phẩm thép hộp đen tại Trường Thịnh Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác cao và độ bền vượt trội.
Đặc điểm nổi bật thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát
|
|
|
|
|
|
✅Cam kết giao đúng, giao đủ |
✅Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả |
✅Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát:
- Chất lượng cao: Sản phẩm thép hộp đen của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao.
- Đa dạng kích thước và độ dày: Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hộp đen với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
- Tiết kiệm chi phí: Thép hộp đen có tính năng bền, độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép hộp đen có độ dày đồng đều và bề mặt phẳng, dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt.
- Sử dụng đa dạng: Thép hộp đen được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong xây dựng, cơ khí, sản xuất ô tô, tàu thủy, cầu đường,...
Với những đặc điểm nổi bật trên, sản phẩm thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Tham khảo thêm >>> Thép hộp mạ kẽm
Giới thiệu thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát
Thép hộp đen là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, với nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt. Tại Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép hộp đen chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các công trình xây dựng.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại thép hộp đen có kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng. Các sản phẩm của chúng tôi đều được kiểm tra chất lượng kỹ càng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm chất lượng và an toàn.
Khách hàng khi mua sản phẩm thép hộp đen tại Trường Thịnh Phát sẽ được hưởng nhiều lợi ích như giá cả cạnh tranh, dịch vụ hỗ trợ tư vấn sản phẩm và vận chuyển sản phẩm đến địa điểm khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp đen với giá cả hợp lý nhất, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí trong quá trình xây dựng.
Tại sao lại chọn thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát ?
Có nhiều lý do để khách hàng chọn mua thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát, bao gồm:
- Chất lượng sản phẩm: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp đen chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác cao và độ bền vượt trội.
- Đa dạng kích thước: Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp đen có kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn kích thước phù hợp với nhu cầu của mình.
- Giá cả cạnh tranh: Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp đen với giá cả hợp lý nhất, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí trong quá trình xây dựng.
- Dịch vụ hỗ trợ tư vấn: Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn sản phẩm và hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
- Vận chuyển sản phẩm: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm đến địa điểm khách hàng, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình vận chuyển sản phẩm.
Với những lợi ích trên, khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng và chọn mua sản phẩm thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng.
Bảng báo giá thép hộp đen tại Trường Thịnh Phát
Báo Giá thép hộp đen |
||||
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thép hộp đen |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg) |
(VND/Cây) |
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 |
6m |
2.41 |
14,505 |
34,957 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
14,505 |
54,684 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
14,505 |
59,180 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.7 |
14,505 |
68,174 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
14,505 |
34,957 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
14,505 |
38,148 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
14,505 |
41,194 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
14,505 |
47,141 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
14,505 |
40,469 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
14,505 |
44,095 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
14,505 |
47,721 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
14,505 |
54,829 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
14,505 |
51,348 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
14,505 |
56,134 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.2 |
14,505 |
60,921 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
14,505 |
70,059 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
14,505 |
74,556 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
14,505 |
87,755 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
14,505 |
78,762 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
14,505 |
86,160 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
14,505 |
93,702 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
14,505 |
108,352 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.79 |
14,505 |
112,994 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
14,505 |
136,927 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.4 |
14,505 |
150,852 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.8 |
14,505 |
171,159 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
14,505 |
184,504 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
14,505 |
64,982 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
14,505 |
71,220 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
14,505 |
77,312 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
14,505 |
89,206 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 |
6m |
6.56 |
14,505 |
95,153 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
14,505 |
112,414 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
14,505 |
123,583 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
14,505 |
99,214 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.5 |
14,505 |
108,788 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
14,505 |
118,216 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
14,505 |
137,072 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
14,505 |
146,355 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
14,505 |
173,770 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
14,505 |
191,901 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
14,505 |
218,445 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
14,505 |
235,706 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
14,505 |
78,762 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
14,505 |
86,160 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
14,505 |
93,702 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
14,505 |
108,352 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
14,505 |
115,605 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
14,505 |
136,927 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.4 |
14,505 |
150,852 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.8 |
14,505 |
171,159 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
14,505 |
184,504 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
14,505 |
119,666 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
14,505 |
131,270 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
14,505 |
142,874 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
14,505 |
165,792 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
14,505 |
177,106 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
14,505 |
210,758 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
14,505 |
232,805 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.3 |
14,505 |
265,442 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
14,505 |
286,909 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.97 |
14,505 |
318,675 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.4 |
14,505 |
339,417 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
14,505 |
116,330 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
14,505 |
126,484 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
14,505 |
146,646 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.8 |
14,505 |
156,654 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
14,505 |
186,099 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
14,505 |
205,536 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
14,505 |
234,111 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
14,505 |
252,822 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
14,505 |
280,382 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
14,505 |
298,368 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
14,505 |
176,381 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
14,505 |
192,046 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
14,505 |
223,087 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
14,505 |
491,139 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
14,505 |
462,419 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
14,505 |
433,409 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
14,505 |
389,459 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.8 |
14,505 |
359,724 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.7 |
14,505 |
314,759 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
14,505 |
284,443 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
14,505 |
238,607 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 |
6m |
19.27 |
14,505 |
279,511 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 |
6m |
23.01 |
14,505 |
333,760 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 |
6m |
25.47 |
14,505 |
369,442 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 |
6m |
29.14 |
14,505 |
422,676 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 |
6m |
31.56 |
14,505 |
457,778 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 |
6m |
35.15 |
14,505 |
509,851 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 |
6m |
37.53 |
14,505 |
544,373 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 |
6m |
38.39 |
14,505 |
556,847 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
14,505 |
146,355 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
14,505 |
159,265 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
14,505 |
184,794 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
14,505 |
403,674 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
14,505 |
380,466 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.6 |
14,505 |
356,823 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
14,505 |
321,141 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
14,505 |
296,917 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
14,505 |
260,220 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
14,505 |
235,271 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
14,505 |
197,558 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
14,505 |
280,382 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
14,505 |
299,963 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
14,505 |
358,128 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
14,505 |
396,567 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
14,505 |
453,861 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
14,505 |
491,574 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
14,505 |
547,854 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
14,505 |
584,987 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
14,505 |
621,829 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
14,505 |
176,381 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
14,505 |
192,046 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
14,505 |
223,087 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
14,505 |
238,607 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
14,505 |
284,443 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.7 |
14,505 |
314,759 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.8 |
14,505 |
359,724 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
14,505 |
389,459 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
14,505 |
433,409 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
14,505 |
462,419 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
14,505 |
491,139 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
14,505 |
361,610 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
14,505 |
432,104 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
14,505 |
478,810 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.8 |
14,505 |
548,289 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
14,505 |
594,415 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.7 |
14,505 |
662,879 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
14,505 |
708,279 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
14,505 |
753,390 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
14,505 |
820,693 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
14,505 |
887,271 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
14,505 |
931,366 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
14,505 |
432,104 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
14,505 |
478,810 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.8 |
14,505 |
548,289 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
14,505 |
594,415 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.7 |
14,505 |
662,879 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
14,505 |
708,279 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
14,505 |
753,390 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
14,505 |
820,693 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
14,505 |
887,271 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
14,505 |
931,366 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 |
6m |
62.68 |
14,505 |
909,173 |
Thông số kỹ thuật thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát
Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm thép hộp đen chất lượng tại Việt Nam. Các sản phẩm thép hộp đen của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, đảm bảo độ bền, độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.
Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp đen với đa dạng kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Những loại thép hộp đen mà chúng tôi cung cấp bao gồm:
- Thép hộp đen vuông: Kích thước từ 12x12mm đến 200x200mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.
- Thép hộp đen chữ nhật: Kích thước từ 10x20mm đến 200x400mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.
Sản phẩm thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, nhà ở, kết cấu thép, gia công cơ khí,... Với chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh, chúng tôi luôn đáp ứng được nhu cầu của khách hàng và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp đen, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Kết luận thép hộp đen tại Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát
Tổng hợp lại, Vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát là địa chỉ uy tín và chất lượng để mua sản phẩm thép hộp tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đa dạng kích thước và độ dày để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng cam kết giá cả cạnh tranh, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
- [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , hoàng quốc việt , phường phú mỹ , quận 7, Tphcm
- MST: 0315429498
- 0908.646.555 - 0937.959.666
- vatlieutruongthinhphat@gmail.com
- Webiste: www.vlxdtruongthinhphat.vn
Người chịu trách nhiệm nội dung: www.vinaseoviet.vn - www.vinaseoviet.com